Bảng lãi suất các ngân hàng cho vay tín chấp

Bảng lãi suất các ngân hàng cho vay tín chấp

Vay tín chấp ngân hàng là một hình thức vay vốn không cần tài sản thế chấp, dựa trên uy tín và khả năng trả nợ của khách hàng. Đây là một giải pháp tài chính linh hoạt, giúp khách hàng có thể đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, mua sắm, du lịch, chữa bệnh,…

>>> Đừng bỏ lỡ:

TOP NGÂN HÀNG CHO VAY TÍN CHẤP UY TÍN

Cập nhật 12/2023

(Đăng ký online)


TNEX

TNEX BY MSB

Xem hướng dẫn

1 triệu - 500 triệu

Kỳ hạn vay: 1 - 120 tháng.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Gốc lãi trả góp hàng tháng.

Không giới hạn độ tuổi.

Duyệt tự động nhận tiền sau 15 phút.






Vay tiền Digimi hot

1 triệu - 200 triệu

Thời hạn vay: 1 - 36 tháng.

Độ tuổi: không giới hạn độ tuổi.

Lãi suất: 0% khoản vay đầu.

Gốc lãi trả góp hàng tháng.

Hồ sơ: chỉ cần chụp CMND.

Dễ vay, hỗ trợ nợ xấu.




Vay tiền Crezu

500K - 20 triệu

Kỳ hạn vay: 1 - 12 tháng.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 18 - 70.

Hồ sơ chỉ cần CMND.

(Dễ vay - Hỗ trợ kể cả Nợ xấu)




VNPAY

Khuyến mãi: Chỉ trong tháng 12/2023

Nhận đến 1 triệu miễn phí

Kết thúc sớm hơn nếu đủ số lượng

Điều kiện:

Đăng ký Ví VNPAY

Liên kết tài khoản Ngân hàng




Vay tiền Doctor Đồng

Xem hướng dẫn

500K - 10 triệu

Thời hạn vay: 3 - 12 tháng.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Trả gốc lãi cuối kỳ.

Độ tuổi: 22 - 60.

Hồ sơ chỉ cần CMND/CCCD.

(Dễ vay)




vay tiền zaimoo

Xem hướng dẫn

500K - 20 triệu

Kỳ hạn vay: 14 ngày - 60 tháng.

Lãi suất: 0% trong 14 ngày đầu.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: Từ 18 trở lên.

Hỗ trợ nợ xấu

(Dễ vay - Giải ngân 15')




Vay tiền Mazilla

Xem hướng dẫn

1 - 20 triệu

Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.

Lãi suất: 1.5%.

Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 21 - 65.




Cozmo Money

Xem hướng dẫn

500K - 20 triệu

Kỳ hạn vay: 91 - 182 ngày.

Lãi suất: 1.0% - 1.52%/tháng.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 24 - 60 tuổi.

Hỗ trợ nợ xấu vẫn cho vay.

(Dễ vay - Giải ngân siêu tốc)




SOSCredit

SOSCREDIT

Xem hướng dẫn

500K - 20 triệu

Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 18 - 60.

Không hỗ trợ nợ xấu.

(Dễ vay - Giải ngân 15')




Vay tiền Cashspace

CASHSPACE

Xem hướng dẫn

500K - 10 triệu

Thời hạn vay: 60 - 90 ngày.

Lãi suất: 3.65%/năm (miễn phí dịch vụ).

Độ tuổi: 21 - 65.

Hồ sơ: CMND/CCCD còn hiệu lực.

Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh.




Vay tiền Finloo

Xem hướng dẫn

300K - 20 triệu

Thời hạn vay: 63 - 360 ngày.

Lãi suất: 0.01% khoản vay đầu.

Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 18 - 45.




vay tiền binixo

Xem hướng dẫn

500K - 10 triệu

Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: Từ 18 trở lên.

Hỗ trợ nợ xấu

(Dễ vay - Giải ngân 15')




Vay tiền Credilo

Xem hướng dẫn

1 - 20 triệu

Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.

Lãi suất: 1.5%.

Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 21 - 65.




Vay tiền Jeff App

500K - 30 triệu

Thời hạn vay: 3 -12 tháng.

Lãi suất: 0% cho khoản đầu.

Gốc lãi trả góp hoặc trả cuối kỳ.

Độ tuổi: 20 - 55.

Hồ sơ chỉ cần CMND.

(Dễ vay, hỗ trợ nợ xấu)




Credify hot

Xem hướng dẫn

500K - 20 triệu

Kỳ hạn vay: 90 - 360 ngày.

Lãi suất: 0% cho khoản vay đầu.

Trả góp hàng tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 18 - 60.

Không hỗ trợ nợ xấu.

(Dễ vay - Giải ngân 10')




Vay tiền Visame

1 - 20 triệu

Thời hạn vay: 30 - 180 ngày.

Lãi suất: 1.5%.

Trả góp tháng hoặc cuối kỳ.

Độ tuổi: 21 - 65.




Vay tiền Moneycat

1 triệu - 10 triệu

Thời hạn vay: 07 - 28 ngày.

Lãi suất: 1.5%/tháng (miễn lãi 10 ngày đầu).

Trả gốc lãi cuối kỳ.




Vay tiền Credy

100K - 15 triệu

Thời hạn vay: 30 - 90 ngày.

(miễn phí dịch vụ).

Trả góp hàng tháng.

Độ tuổi: 22 - 55 tuổi.

Hồ sơ: CMND/CCCD.

Tỷ lệ duyệt đơn 100%.

(Nợ xấu cũng cho vay).




Vay tiền VayVND

1 triệu - 15 triệu

Thời hạn vay: 90 - 180 ngày.

Lãi suất: 1% - 1.5%/tháng.

Trả góp hàng tháng.

Độ tuổi: 22 - 60.

Hồ sơ chỉ cần CMND/CCCD.

(Dễ vay)


Bảng lãi suất vay tín chấp các ngân hàng tại Việt Nam tháng 12/2023

Ngân hàng Lãi suất (%/năm)
MSB 9,6% – 15,6%
OCB 9,99% – 15,99%
Vietcombank 10,8% – 14,4%
BIDV 11,9% – 16,9%
Vietinbank 12,4% – 17,4%
Techcombank 13,5% – 18,5%
VPBank 14,5% – 19,5%
MB 15,5% – 20,5%
TPBank 16,5% – 21,5%
VIB 17,5% – 22,5%

Các ngân hàng cho vay tín chấp tại Việt Nam

Tại Việt Nam, hiện có rất nhiều ngân hàng cung cấp các sản phẩm vay tín chấp. Một số ngân hàng uy tín cho vay tín chấp bao gồm:

  • Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
  • Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  • Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank)
  • Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank)
  • Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  • Ngân hàng TMCP Quân đội (MB)
  • Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)

Các ngân hàng này cung cấp đa dạng các gói vay tín chấp với mức lãi suất và điều kiện vay khác nhau. Khách hàng có thể lựa chọn gói vay phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

Điều kiện vay tín chấp ngân hàng

Để được vay tín chấp tại các ngân hàng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Là công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên.
  • Có hộ khẩu hoặc giấy tạm trú tại Việt Nam.
  • Có thu nhập ổn định từ lương, kinh doanh,…
  • Có lịch sử tín dụng tốt.

Hồ sơ vay tín chấp ngân hàng

Hồ sơ vay tín chấp thường bao gồm các giấy tờ sau:

  • Chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
  • Sổ hộ khẩu/giấy tạm trú.
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập.
  • Giấy tờ chứng minh lịch sử tín dụng.

Thủ tục vay tín chấp ngân hàng

Thủ tục vay tín chấp tại các ngân hàng thường bao gồm các bước sau:

  1. Khách hàng liên hệ với ngân hàng để được tư vấn và nộp hồ sơ vay.
  2. Ngân hàng thẩm định hồ sơ vay và thông báo kết quả cho khách hàng.
  3. Nếu hồ sơ vay được duyệt, ngân hàng giải ngân khoản vay cho khách hàng.

Lãi suất và khoản vay tín chấp ngân hàng

Lãi suất vay tín chấp tại các ngân hàng thường dao động từ 10% đến 25%/năm. Khoản vay tối đa cũng tùy thuộc vào ngân hàng và điều kiện của khách hàng.

Thời hạn vay tín chấp ngân hàng

Thời hạn vay tín chấp thường dao động từ 12 tháng đến 60 tháng.

Lưu ý vay tín chấp ngân hàng

  • Lãi suất vay tín chấp có thể thay đổi tùy theo thời điểm và điều kiện của từng ngân hàng.
  • Khách hàng có thể được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn nếu có lịch sử tín dụng tốt, thu nhập ổn định và vay vốn với số tiền lớn.
  • Khách hàng nên tham khảo kỹ các điều khoản và điều kiện vay trước khi quyết định vay vốn.

Bài viết liên quan: